TIN NHẮN THƯƠNG HIỆU SMS BRANDNAME VIETTEL

Giới thiệu về tin nhắn quảng bá thương hiệu sms Brandname

SMS Brandname – Dịch vụ tin nhắn thương hiệu

SMS Brandname là một công cụ truyền thông, quảng cáo hướng đến khách hàng thông qua tin nhắn, ở đó Thương Hiệu của công ty/nhãn hàng/sản phẩm sẽ hiện ở phần Người gửi (Sender) của tin nhắn, thay cho những con số khô khan và thiếu thiện cảm, không có danh tính như 6xxx, 8xxx, 01xxx….

SMS Brandname của Viettel gồm:
– Dịch vụ Bulk SMS là dịch vụ được cung cấp cho các Doanh nghiệp có nhu cầu thông tin nội bộ hay thông tin tới khách hàng bằng hình thức gửi tin nhắn hiển thị thương hiệu trực tiếp tới các thuê bao di động qua mạng viễn thông.
– Dịch vụ Smsbrandname Quảng cáo (AMS) là dịch vụ sử dụng tin nhắn hiển thị thương hiệu làm kênh truyền thông đến các thuê bao di động về các hoạt động xúc tiến kinh doanh của doanh nghiệp/tổ chức.

Ưu điểm nổi bật khi sử dụng tin nhắn thương hiệu Sms Brandname

 Dịch vụ cung cấp website nhắn tin nhiều tiện ích để bạn dễ dàng thực hiện.

 Nếu bạn có sẵn ứng dụng phần mềm dịch vụ sẽ kết nối web service hoặc SMPP.

 Dịch vụ hỗ trợ gửi tin nhắn đến các mạng

 Doanh nghiệp không tốn kém các chi phí thiết kế, in ấn phẩm, nguồn nhân lực, đi lại…


 Dịch vụ giúp doanh nghiệp truyền thông tới người cần nhận thông tin

Lợi ích khi sử dụng tin nhắn thương hiệu Viettel

Mang lại tính chuyên nghiệp trong thương hiệu khách hàng

Quản lý điều hành hiệu quả

Truyền thông thông minh và thân thiện

Truyền thông đúng thương hiệu của doanh nghiệp

Tiếp cận đúng khách hàng mục tiêu

Tiết kiệm thời gian và chi phí marketing

Dễ giàng điều chỉnh và thay đổi chiến lược

Dễ giàng thống kê và đo lường hiệu quả

CÁC LOẠI HÌNH TIN NHẮN QUẢNG CHÍNH

– Dịch vụ tin nhắn chăm sóc khách hàng, thông tin nội bộ – BulkSMS: là dịch vụ cung cấp cho các cơ quan/tổ chức/doanh nghiệp có nhu cầu chăm sóc khách hàng, thông tin nội bộ qua hình thức tin nhắn hiển thị thương hiệu (sms brandname).

– Thương hiệu – Brandname: là tên thương hiệu/nhãn hàng mà cơ quan/tổ chức/doanh nghiệp sở hữu và muốn hiển thị tại phần người gửi tin đối với các tin nhắn đến thuê bao (Ví dụ: Viettel, Jetstar, Prudential…). Độ dài Brandname của tin nhắn không quá 11 ký tự.

1. Chính sách dịch vụ tin nhắn Chăm sóc khách hàng (Bulksms) (đã bao gồm 10% VAT)

PHÂN LOẠI NHÓM LĨNH VỰC NHẮN TIN GIÁ CƯỚC MẠNG VIETTEL GIÁ CƯỚC MẠNG VINAPHONE, MOBIFONE GIÁ CƯỚC MẠNG GTEL, VIETNAMOBILE
Nhóm 1 Nhắn tin thuộc lĩnh vực bảo hiểm, chứng khoán. 800 810 810
Nhóm 2 Nhắn tin thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục, lực lượng vũ trang, hành chính công, đơn vị sự nghiệp, đoàn thể.
Nhóm 2.1 Nhắn tin thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục,
Từ 1-20.000 tin nhắn/tháng 150 450 450
Từ 20.001 tin nhắn/tháng 350 450 450
Nhóm 2.2 Nhắn tin thuộc lĩnh vực lực lượng vũ trang, hành chính công, đơn vị sự nghiệp, đoàn thể.
Từ 1-20.000 tin nhắn/tháng 150 250 450
Từ 20.001 tin nhắn/tháng 350 250 450
Nhóm3 Nhắn tin thuộc lĩnh vực khác.
Nhóm 3.1 Nhắn tin thông tin nội bộ doanh nghiệp thông thường
Nhắn từ 1-20.000 tin/tháng 150 810 810
Nhắn từ 20.001 trở lên/tháng 800 810 810
Nhóm KCN Nhắn tin cho các doanh nghiệp thuộc khu công nghiệp 200 810 810
Nhóm 3.2 Nhắn tin chăm sóc khách hàng doanh nghiệp thông thường 800 810 810
Nhóm 3.3 Nhắn tin thuộc lĩnh vực OTT, mạng xã hội quốc tế 650 550 550
Nhóm 3.4 Nhắn tin thuộc lĩnh vực OTT, mạng xã hội trong nước 500 550 550
Nhóm 4 Nhắn tin lĩnh vực nghành điện, ngành nước 300 400 450

2. Phí khai báo, duy trì brandname (đã bao gồm 10% VAT):

– Phí khai báo: 50.000đ/brandname/từng nhà mạng (Viettel/Mobifone/Vinaphone/Vietnammobile);
– Phí duy trì brandname 50.000đ/tháng/brandname/từng nhà mạng (Viettel/Mobifone/Vinaphone/Vietnammobile );
– GTel: Miễn phí duy trì và khai báo thương hiệu;

3. Chiết khấu cho dịch vụ:

STT HẠN MỨC THEO TỔNG TIỀN/ĐƠN HÀNG (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT) TỶ LỆ CHIẾT KHẤU
1 Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ 2%
2 Từ 1 tỷ đến dưới 2 tỷ 4%
3 Từ 2 tỷ đến dưới 3 tỷ 6%
4 Từ 3 tỷ trở lên 8%

QUI ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ SMSBRANDNAME

1. Quy định thủ tục khai báo thương hiệu

  • Thương hiệu yêu cầu gồm 11 ký tự, không sử dụng các ký tự đặc biệt như @, %, *, #…
  • Để phân cách các ký tự trong thương hiệu: mạng Viettel, Vina, Gtel có thể sử dụng khoảng trắng hay (.)/(_)/(-); thương hiệu của mạng Mobifone không dùng khoảng trắng chỉ dùng được (.)/(_)/(-), Vietnammobile không dùng (.)/(_)/(-) chỉ dùng được khoảng trắng. Ví dụ: VT.Edu/VT_Edu/VT-Edu/TV Edu.
  • Trường hợp Bên A là đơn vị sử dụng dịch vụ trực tiếp QC/CSKH/Thông tin nội đơn vị Bên A thủ tục bao gồm: Công văn khai báo thương hiệu, giấy đăng ký kinh doanh/quyết định thành lập (trường hợp đơn vị hành chính sự nghiệp có thể thay thế quyết định thành lập bằng quyết định bổ nhiệm hoặc giấy tờ khác có thể hiện vài trò của Bên A hay người ký Hợp đồng), nếu thương hiệu là tên của chính đơn vị/doanh nghiệp đó thì tên đó cần thể hiện trên quyết định thành lập và giấy đăng ký kinh doanh; trường hợp là tên sản phẩm, dịch vụ, tên miền thì cần có giấy tờ chứng minh ảnh chụp thể hiện.
  • Trường hợp Bên A là Đại lý khai báo cho Đối tác thứ 3 thủ tục bao gồm: như trường hợp 1 nhưng đối tác thứ 3 của Bên A cần ủy quyền cho Bên A và Bên A ủy quyền cho Bên B.

2. Quy định thời gian khai báo thương hiệu:

Trong mạng Viettel không quá 2 ngày, mạng ngoài Viettel không quá 5 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký thương hiệu hoàn thiện của Bên A (không tính thứ 7, chủ nhật, ngày lễ, tết và các thông báo khác từ các nhà mạng).

3. Quy định bản tin có dấu và bản tin không dấu

Bảng tính bản tin các nhà mạng hình thức gửi Tiếng Việt có dấu 

Số tin Đơn vị Viettel Vinaphone Mobifone VNM GTEL
CSKH CSKH CSKH CSKH CSKH
1 tin Ký tự 1 – 70 2 – 70 3 – 70 Không gửi đc
2 tin Ký tự 71 – 134 72 – 134 73 – 134
3 tin Ký tự 135 – 201 136 – 201 137 – 201
4 tin Ký tự 202 – 268 203 – 268 204 – 268
5 tin Ký tự 335 335

Bảng tính bản tin các nhà mạng hình thức gửi không dấu 

Số tin Đơn vị Viettel Vinaphone Mobifone VNM GTEL
CSKH CSKH CSKH CSKH CSKH
1 tin Ký tự 1 – 160 1 – 160 1 – 160 1 – 160 1 – 160
2 tin Ký tự 161 – 306 161 – 306 161 – 306 161 – 306 161 – 306
3 tin Ký tự 307 – 459 307 – 459 307 – 459 307 – 459 307 – 459
4 tin Ký tự 460 – 612 460 – 612 460 – 612 460 – 612 460 – 612
5 tin Ký tự 765 765
Rate this page